Thực hiện kế hoạch xả nước phục vụ gieo cấy lúa vụ Đông Xuân 2015 – 2016 khu vực Trung Du, đồng bằng Bắc Bộ, Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã chỉ đạo, vận hành các các hồ chứa thủy điện Sơn La, Hòa Bình, Thác Bà và Tuyên Quang xả nước bổ sung cho hạ du. Mực nước sông Hồng tại Hà Nội từ 0h đến 15h ngày 21/01 đạt trung bình +2,21m, cao nhất +2,38 m (từ 11h - 13h).
Tổng diện tích gieo cấy lúa vụ Đông Xuân 2015 - 2016 của các tỉnh khu vực Trung du và Đồng bằng Bắc bộ là 627.849 ha. Tính đến 15h hôm nay, toàn khu vực có 176.661 ha đủ nước, đạt 28,1% so với tổng diện tích gieo trồng, cao hơn cùng kỳ năm 2015 là 15,4% (năm 2015 đạt 12,7%). Những địa phương có diện tích lấy nước đạt cao là Phú Thọ 22.783 ha (đạt 63,3 %), Ninh Bình 30.272 ha (73,3%), Vĩnh Phúc 7.827ha (22,3%), Hà Nam 12.893ha (40%), Nam Định 28.123ha (35,1%),..
Để đảm bảo việc lấy đủ nước, đúng thời hạn và tiết kiệm nguồn nước, Tổng cục Thủy lợi đã tổ chức các đoàn công tác đi kiểm tra công tác lấy nước tại các tỉnh Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Bắc Ninh và một số địa phương trọng điểm. Trước đó, ngày 19/1/2016, Thứ trưởng Lê Quốc Doanh đã dẫn đầu Đoàn công tác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra tình hình chuẩn bị lấy nước tại tỉnh Hải Dương.
DIỆN TÍCH ĐÃ CÓ NƯỚC ĐỔ ẢI ĐẾN 15 GIỜ NGÀY 21/01/2016
TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Kế hoạch
lấy nước
vụ Xuân
(ha)
|
Diện tích có nước tính đến
ngày 18/01/2016
|
Có nước tính đến 15h00’
21/1/2016 (ha)
|
Tổng
số
|
% So
với KH
|
Tổng
số
|
% So
với KH
|
1
|
Phú Thọ
|
36.000
|
21.983
|
61,1
|
22.783
|
63,3
|
2
|
Bắc Giang
|
52.200
|
610
|
1,2
|
619
|
1,2
|
3
|
Vĩnh Phúc
|
35.093
|
4.452
|
12,7
|
7.827
|
22,3
|
4
|
Bắc Ninh
|
36.000
|
5.041
|
14,0
|
5.232
|
14,5
|
5
|
Hà Nội
|
99.700
|
-
|
-
|
18.266
|
18,3
|
6
|
Hà Nam
|
32.191
|
8.463
|
26,3
|
12.893
|
40,0
|
7
|
Hưng Yên
|
38.128
|
5.117
|
13,4
|
6.291
|
16,5
|
8
|
Hải Dương
|
61.000
|
-
|
-
|
18.835
|
30,9
|
9
|
Hải Phòng
|
36.500
|
597
|
1,6
|
1.615
|
4,4
|
10
|
Thái Bình
|
79.627
|
18.864
|
23,7
|
23.903
|
30,0
|
11
|
Nam Định
|
80.126
|
22.417
|
28,0
|
28.123
|
35,1
|
12
|
Ninh Bình
|
41.284
|
29.483
|
71,4
|
30.272
|
73,3
|
|
Tổng cộng
|
627.849
|
117.027
|
18,6
|
176.661
|
28,1
|
LƯU LƯỢNG XẢ NƯỚC CÁC HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (m3/s)
Giờ
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tên hồ
|
Lưu lượng xả(m3/s)
|
Hòa Bình
|
1758
|
1655
|
1733
|
1687
|
1732
|
1713
|
1907
|
1800
|
1949
|
1814
|
1981
|
1840
|
Thác Bà
|
381
|
450
|
449
|
449
|
448
|
448
|
448
|
447
|
448
|
448
|
449
|
449
|
Tuyên Quang
|
591
|
591
|
591
|
592
|
592
|
592
|
592
|
592
|
591
|
591
|
591
|
593
|
Cộng
|
2730
|
2696
|
2773
|
2728
|
2772
|
2753
|
2947
|
2839
|
2988
|
2853
|
3021
|
2882
|
Giờ
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Tên hồ
|
Lưu lượng xả(m3/s)
|
Hòa Bình
|
1681
|
1973
|
2034
|
2077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thác Bà
|
449
|
448
|
449
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên Quang
|
593
|
593
|
593
|
593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
2723
|
3014
|
3076
|
3118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỰC NƯỚC HẠ DU SÔNG HỒNG (Cm)
Hệ thống/Trạm đo
|
1h
|
3h
|
5h
|
7h
|
9h
|
11h
|
13h
|
15h
|
TB Trung Hà
|
1010
|
1000
|
1000
|
1000
|
1000
|
1010
|
1000
|
|
Trạm bơm Phù Sa
|
510
|
515
|
520
|
527
|
530
|
530
|
530
|
|
Cống Cẩm Đình
|
490
|
495
|
497
|
500
|
510
|
510
|
510
|
|
Cống Liên Mạc
|
256
|
264
|
271
|
280
|
287
|
292
|
294
|
294
|
Trạm TV Hà Nội
|
188
|
198
|
210
|
224
|
234
|
238
|
238
|
|
Cống Long Tửu
|
170
|
180
|
205
|
220
|
230
|
|
|
|
Cống Xuân Quan
|
|
|
185
|
190
|
196
|
196
|
194
|
128
|
Cống Hạ Miêu
|
165
|
185
|
170
|
155
|
|
|
|
|
Công Tân Đệ
|
170
|
185
|
191
|
184
|
|
|
|
|
Cống Múc
|
130
|
150
|
150
|
130
|
|
|
|
|